témoin
témoin [temwê] h. m. 1. Nguòi làm chúng, nguời chúng kiến. Etre témoin d’un événement: Là nhân chứng của một sự kiên. Cela s’est passé sans témoins: Điều dó dã xảy ra mà không có ngưòi chứng kiến. Témoin oculaire: Người mục kích; nguôi chứng kiến. > Loc. Prendre qqn à témoin: Viện ngưòi làm chứng, nhờ ai làm chúng 2. Nhân chúng (ở tba án). Entendre, produire, des témoins: Nghe các nhân chứng, dưa các nhân chứng ra. Témoins à charge, à décharge: Nhân chứng buộc tội, nhân chứng bào chữa (gõ tội). Faux témoin: Nhân chứng giả. 3. Nguôi làm chúng (cho một số hành vi). Servir de témoin à un mariage: Là ngưòi làm chứng cho một dám cưói. Dans un duel, les combattants étaient assistés de témoins: ngưòi làm chứng. 4. Nguôi quan sát và thuật lại. Un chroniqueur témoin de son sát và thuật lại thòi dại mình sống. 5. Nguời mang lại bằng chúng về sự tồn tại của ai, cái gì. Les martyrs, témoins du Christ, de la foi: Những ngưòi tủ vì dạo là những ngưòi mang lại bằng chứng về sự tồn tại của Chúa, của dức tin. 6. Bằng chứng, chúng Trong cuộc dấu tay dôi, hai bên dều có Trong cuộc dấu tay dôi, hai bên dều có temps: Nhà chép biên niên sử là ngưòi quan temps: Nhà chép biên niên sử là ngưòi quan cứ. Ces vestiges, témoins d’une civilisation disparue: Các phế tích dó là bằng chứng của một nền văn minh dã mất. > C’est un grand général, témoin ses victoires: Đó là một vị tướng vĩ dại mà những chiến công của ông ta là bằng chứng. 7. Đối chứng, chứng. Villa-témoin, appartement-témoin: Biêt thự chứng, căn buồng chứng. Lampe- témoin d’un appareil électrique: Bóng đèn chứng của một máy diên. —ĐỊA Butte témoin: Ụ sót, mô sót. > XDỰNG Tấm thạch cao chúng (để xác định độ rộng của vết nứt trong xây dựng). > SINH Vật đối chúng (vật không đem làm thí nghiệm để so sánh vói vật đuọc đem làm thí nghiệm). t> THE Que chuyền tay (trong chạy đua tiếp sức).