TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

témoin

NHÂN CHỨNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

témoin

marker

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

blank determination

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tell-tale

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

témoin

Richtpunkt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Blindversuch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kontrolleuchte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

témoin

témoin

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

témoin /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Richtpunkt

[EN] marker

[FR] témoin

témoin /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Blindversuch

[EN] blank determination

[FR] témoin

témoin /ENG-MECHANICAL/

[DE] Kontrolleuchte

[EN] tell-tale

[FR] témoin

Từ Điển Tâm Lý

Témoin

[VI] NHÂN CHỨNG

[FR] Témoin

[EN]

[VI] Các tòa án thường dựa trên các nhân chứng để kết luận. Các nhà tâm lý học lại rất nghi ngờ về giá trị của những lời khai của các nhân chứng. Rất nhiều thí nghiệm tâm lý cho thấy, đứng trước một sự kiện, kể cả những điều đơn giản nhất, chỉ một thời gian ngắn sau, là đa số nói sai. Trong một số thí nghiệm của Vervaeek, chỉ có 5% số người nói lại đúng, 25% gần đúng, 25% nói quá mức, 40% thiếu rất nhiều chi tiết, 5% hoàn toàn sai. Ngoài việc trí nhớ, khả năng chú ý kém, phải nghĩ đến việc đứng trước một sự kiện, mỗi người mỗi phản ứng tùy theo cảm xúc tâm tư của mình, chú ý đến mặt này bỏ qua điều khác và khi đứng trước tòa có thể lo âu dẫn đến những lời khai sai lạc. Quan tòa nhiều khi ám thị nhân chứng làm cho người ấy khai theo ý muốn của tòa. Trẻ em rất dễ bị ám thị, cho nên không thể dựa vào lời khai của các em trong tư pháp. Và chi tiết càng cụ thể thì càng đáng nghi ngờ, vì chính là do người ám thị, rồi in sâu vào tâm trí các em, khiến cho kể lại “như thật”. Đề phòng những người có bệnh chứng tâm lý rối loạn hay bịa đặt nhiều sự việc: giám định y khoa về tính hay bịa đặt của một số bệnh nhân nhiều khi rất khó. Nên tránh đưa những bệnh nhân tâm thần làm nhân chứng.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

témoin

témoin [temwê] h. m. 1. Nguòi làm chúng, nguời chúng kiến. Etre témoin d’un événement: Là nhân chứng của một sự kiên. Cela s’est passé sans témoins: Điều dó dã xảy ra mà không có ngưòi chứng kiến. Témoin oculaire: Người mục kích; nguôi chứng kiến. > Loc. Prendre qqn à témoin: Viện ngưòi làm chứng, nhờ ai làm chúng 2. Nhân chúng (ở tba án). Entendre, produire, des témoins: Nghe các nhân chứng, dưa các nhân chứng ra. Témoins à charge, à décharge: Nhân chứng buộc tội, nhân chứng bào chữa (gõ tội). Faux témoin: Nhân chứng giả. 3. Nguôi làm chúng (cho một số hành vi). Servir de témoin à un mariage: Là ngưòi làm chứng cho một dám cưói. Dans un duel, les combattants étaient assistés de témoins: ngưòi làm chứng. 4. Nguôi quan sát và thuật lại. Un chroniqueur témoin de son sát và thuật lại thòi dại mình sống. 5. Nguời mang lại bằng chúng về sự tồn tại của ai, cái gì. Les martyrs, témoins du Christ, de la foi: Những ngưòi tủ vì dạo là những ngưòi mang lại bằng chứng về sự tồn tại của Chúa, của dức tin. 6. Bằng chứng, chúng Trong cuộc dấu tay dôi, hai bên dều có Trong cuộc dấu tay dôi, hai bên dều có temps: Nhà chép biên niên sử là ngưòi quan temps: Nhà chép biên niên sử là ngưòi quan cứ. Ces vestiges, témoins d’une civilisation disparue: Các phế tích dó là bằng chứng của một nền văn minh dã mất. > C’est un grand général, témoin ses victoires: Đó là một vị tướng vĩ dại mà những chiến công của ông ta là bằng chứng. 7. Đối chứng, chứng. Villa-témoin, appartement-témoin: Biêt thự chứng, căn buồng chứng. Lampe- témoin d’un appareil électrique: Bóng đèn chứng của một máy diên. —ĐỊA Butte témoin: Ụ sót, mô sót. > XDỰNG Tấm thạch cao chúng (để xác định độ rộng của vết nứt trong xây dựng). > SINH Vật đối chúng (vật không đem làm thí nghiệm để so sánh vói vật đuọc đem làm thí nghiệm). t> THE Que chuyền tay (trong chạy đua tiếp sức).