Pháp
transe
transe [tRôs] n. £ 1. Plur. Mối lo sợ, sự hãi hùng, kinh khủng. Être dans les transes: Lo sợ, cảm thấy hãi hùng. 2. Sự lên đồng, trạng thái nhập đồng. > Thdụng Entrer en transe: Như nguòi mất hồn.