typographie
typographie [tipogRafi] n. f. 1. Kỹ thuật sắp chữ tipô. La typographie cède la place à la photocomposition: Kỹ thuật sắp chữ tipô dang nhường chò cho kỹ thuật sắp chữ chụp phim. > Bản chữ sắp típô. La typographie de cet ouvrage est particulièrement soignée: Bản chữ sắp tipô của cuốn sách này dưọc làm hết sức cẩn thận. 2. Kiểu in, cách trình bày bản in. La typographie de ce " Dictionnaire du français" , réalisée en photocomposition programmée, est particulièrement lisible: Kiểu in cuốn " Từ điển tiếng Pháp" này dưọc chuông trình hóa sắp chữ bằng phim nên dặc biệt dễ đọc. 3. Phuong pháp in tipô. > Abrév. Thân Texte imprimé en typo: Bản in tipô.