TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

utopie

KHÔNG TƯỞNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

utopie

utopie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le mouvement per - pétuel est-il une utopie?

Sự chuyển dông khống ngừng phải chăng là một diều không tưởng?.

Từ Điển Tâm Lý

Utopie

[VI] KHÔNG TƯỞNG

[FR] Utopie

[EN]

[VI] Xây dựng nên một xã hội lý tưởng, xán lạn, trong ấy bao nhiêu bất công, nghèo khổ được xóa sạch, là một tư tưởng mà loài người ôm ấp từ nghìn xưa, và ở các nước khác được hệ thống hóa. Ở Trung Quốc, các phong trào nông dân từ nghìn xưa đã vẽ nên một “Thái bình thiên quốc” (từ “Thái bình” có từ hơn 2000 năm, đến giữa thế kỷ 19 có phong trào Thái bình thiên quốc). Lúc chủ nghĩa tư bản bắt đầu phát triển, và nhất là ào thế kỷ 19, xuất hiện nhiều học thuyết chủ nghĩa xã hội không tưởng. Nét chung là ý chí chủ nghĩa. Đây là một xã hội lý tưởng do ý chí và hành động con người, nói đúng hơn là một số người chủ động dựng lên. Nét thứ hai là óc bình quân, có ý chia đều. Nét thứ ba là chủ nghĩa cộng đồng, cá nhân không được công nhận và tư hữu bị xóa bỏ. Marx và Engels sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học đối lập với không tưởng, xem việc xây dựng chủ nghĩa xã hội là vận động nội tại của lịch sử, giai cấp công nhận thức được quy luật lịch sử, dựa vào khoa học lịch sử mà hành động, chứ không vẽ ra trước một xã hội lý tưởng. Tâm lý không tưởng ở những xã hội kém phát triển chi phối mạnh hành vi của nhiều người.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

utopie

utopie [ytapi] n. f. 1. Học Dự án tổ chúc chính thể không tuỏng (như của Thomas More). > ĩhdụng Điều ảo tuỏng, không tuỏng. 2. Par ext. Điều không tuỏng. Le mouvement per - pétuel est-il une utopie?: Sự chuyển dông khống ngừng phải chăng là một diều không tưởng?.