Pháp
ventricule
Les oreillettes et les ventricules
Tâm nhĩ và tâm thất.
ventricule [võtRÍkyl] n. m. 1. GPHẪU Buồng tâm thất. Les oreillettes et les ventricules: Tâm nhĩ và tâm thất. 2. GPHÂU Ventricule cérébral: Buồng não, não thất. 3. ĐỘNG Ventricule succenturié: Diều (chim).