TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

volonté

CHÍ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

volonté

volonté

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’entendement et la volonté

Lý trí và ý chí.

Faire les quatre volontés de qqn

Muốn sao cho làm vậy, tha thứ mọi ý muốn dỏng đảnh của ai.

Il y met de la mauvaise volonté

Nó ngại không muốn làm diều dó.

Từ Điển Tâm Lý

Volonté

[VI] CHÍ (ý chí)

[FR] Volonté

[EN]

[VI] Thông thường, có chí là có khả năng tự đặt cho mình một mục tiêu, rồi kiên trì tìm cách thực hiện. Trong tâm lý học, chí đi đôi với ý, hành động hữu ý, làm theo ý chí của chủ thể đối lập những hành động phản xạ, hoặc rập khuôn. Có chí hướng là tự xác định một mục tiêu cao cả, một nghề nghiệp hay sự nghiệp, rồi trong một thời gian dài, tìm vượt mọi trở lực để thành đạt. Cũng có những hành vi do lo hãi hay tính hung hãn bề ngoài giống như những biểu hiện của một ý chí mãnh liệt; sự loạn trí cũng dễ gây ra những hành vi tương tự. Vì sao có hay không có ý chí thường khó mà lý giải. ý chí là một khái niệm tâm lý học còn khá mơ hồ.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

volonté

volonté [volôte] n. f. 1. Ý chí. L’entendement et la volonté: Lý trí và ý chí. 2. Phẩm chất, tính cách của nguôi có ý chí. Avoir de la volonté: Có ý chí. Une volonté de fer: Y chí sắt đá. 3. Ý, ý muôn. Il a agi contre ma volonté: Nó dã hành dộng chống lại ý muốn của tôi, nó dã làm trái ý tôi. -Les dernières volontés de qqn: Lồi trối trăng của ai. -Thân Faire les quatre volontés de qqn: Muốn sao cho làm vậy, tha thứ mọi ý muốn dỏng đảnh của ai. > Loc. adv. A volonté: Tùy thích, thế nào cũng đuọc. Ce ressort joue à volonté: Cái lò xo này bật nén tùy thích. Pain à volonté: Bánh mì ăn tùy thích. 4. Bonne volonté: Thiện ý. Mauvaise volonté: Sự không muốn làm, ngại khó. Il y met de la mauvaise volonté: Nó ngại không muốn làm diều dó.