Jumelle
1. Jumelle [3ymcl] n. f. 1. (Sing. hay plur.) Ông nhom. Jumelles marines: Õng nhòm hải quân. Etui à jumelles: Bao dựng ống nhòm. -Jumelles à prismes: Õng nhòm lăng kính. 2. KỸ Bộ phận tuong tự (trong cùng một cỗ máy, một dụng cụ). Jumelles d’une presse: Cặp nẹp dứng của máy ép, máy râp. 2. jumelle V. jumeau.
jumeau,jumelle
jumeau, jumelle [3ymo, 3ymel] adj. và n. 1. Sinh đôi. Des sœurs jumelles: Chi em sinh dôi. > Subst. Un jumeau: Câu bé sinh dôi. Une jumelle: Cô bé sinh dôi. 2. Sóng đôi, một cặp giống nhau. Des lits jumeaux: Các căp giuòng giống nhau. -Fruits jumeaux: Quà sinh dôi. > GPHAU Muscles jumeaux, hay, n. m., les jumeaux: Cơ sinh dôi.