TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thyroide

GIÁP

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

thyroide

thyroid

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

thyroid gland

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

thyroide

Schilddrüse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

thyroide

Thyroide

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

thyroide /ANIMAL-PRODUCT/

[DE] Schilddrüse

[EN] thyroid; thyroid gland

[FR] thyroide

Từ Điển Tâm Lý

Thyroide

[VI] GIÁP (Tuyến giáp)

[FR] Thyroide

[EN]

[VI] Tuyến nội tiết nằm ở cổ, trước thanh quản, bài tiết hai hóc môn: thyroxin (T4) và tri- iodothyronin (T3), đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của cơ thể, đặc biệt của hệ thần kinh. I- ốt rất cần cho hoạt động của tuyến giáp. Tuyến giáp tăng cường hoạt động gây ra: - Hưng phấn, đứng ngồi không yên - Tính tình bất thường, hay lo hãi - Tim đập nhanh, gây mệt mỏi - Run tay, mắt lồi ra. Đó là hội chứng Basedow. Có thể gặp những hội chứng loạn tâm do tăng giáp, với hoang tưởng cấp tính, lú lẫn hôn mê. Tuyến giáp giảm hoạt động gây ra: - Chậm phát triển trí lực, vận động chậm chạp - Tính thụ động, có thể dẫn đến trì độn - Niêm phù ( myxoedème) - Tuyến giáp phình lên thành bướu ở cổ. Bệnh bướu cổ thường gặp nhiều ở miền núi, trong hoàn cảnh ăn thiếu i-ốt; cần cung cấp muối chứa nhiều i- ốt cho dân cư miền núi.