Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Da sie sich nicht fortbewegen können, sind sie insbesondere auf das Grundwasser angewiesen, das damit häufig zum wachstumsbegrenzenden Faktor wird. |
Vì không thể chuyển động được, chúng phụ thuộc chủ yếu vào nguồn nước ngầm. Vì vậy, nước ngầm thường trở thành yếu tố giới hạn tăng trưởng của cây. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Beim Drehen ist der Vorschub f der Weg des Werkzeugs bei einer Umdrehung des Werkstücks. |
Ở phương pháp tiện, bước dẫn tiến là đoạn đường dụng cụ chuyển động được trong một vòng quay của phôi. |
v Seitenführungskräfte und Fahrstabilität bleiben erhalten, wodurch die Schleudergefahr verringert wird. |
Lực bám ngang và sự ổn định hướng khi xe chuyển động được duy trì, do đó làm giảm nguy cơ trượt bánh. |
Vorschub f ist der Weg des Werkzeugs bei einer Umdrehung z.B. beim Bohren, Schleifen, Fräsen. |
Bước dẫn tiến f là đoạn đường dụng cụ chuyển động được trong một vòng quay, thí dụ như trong phương pháp khoan, mài, phay. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Die Zylinder führen die vorgesehenen Bewegungen nicht aus. |
Xi lanh không thực hiện hết các chuyển động được dự tính trước |