TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da sie sich nicht fortbewegen können, sind sie insbesondere auf das Grundwasser angewiesen, das damit häufig zum wachstumsbegrenzenden Faktor wird.

Vì không thể chuyển động được, chúng phụ thuộc chủ yếu vào nguồn nước ngầm. Vì vậy, nước ngầm thường trở thành yếu tố giới hạn tăng trưởng của cây.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Drehen ist der Vorschub f der Weg des Werkzeugs bei einer Umdrehung des Werkstücks.

Ở phương pháp tiện, bước dẫn tiến là đoạn đường dụng cụ chuyển động được trong một vòng quay của phôi.

v Seitenführungskräfte und Fahrstabilität bleiben erhalten, wodurch die Schleudergefahr verringert wird.

Lực bám ngang và sự ổn định hướng khi xe chuyển động được duy trì, do đó làm giảm nguy cơ trượt bánh.

Vorschub f ist der Weg des Werkzeugs bei einer Umdrehung z.B. beim Bohren, Schleifen, Fräsen.

Bước dẫn tiến f là đoạn đường dụng cụ chuyển động được trong một vòng quay, thí dụ như trong phương pháp khoan, mài, phay.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Zylinder führen die vorgesehenen Bewegungen nicht aus.

Xi lanh không thực hiện hết các chuyển động được dự tính trước