TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

5 Nicht belegt

5 không dùng

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: HS6-5-2-5: Schnellarbeitsstahl mit 6 % Wolfram, 5 % Molybdän, 2 % Vanadium und 5 % Cobalt, diese Reihenfolge der 4 Legierungselemente wird immer beibehalten

:: HS6-5-2-5 : Thép gió với 6% wolfram, 5% molypden, 2% vanadi và 5% cobalt, bốn hợp kim này luôn theo thứ tự như vậy.

Beispiel: A = l . b = 5 m . 5 m = 25 m2

Ví dụ: A = I . b = 5 m . 5 m = 25 m2

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Fakultät (z.B. 5 Fakultät gleich 120, 5! = 1 • 2 • 3 • 4 • 5 = 120)

Giai thừa (t.d. 5 giai thừa bằng 120, 5! = 1 • 2 • 3 • 4 • 5 = 120)

w (Re) = 5 % auf Aktivkohlepulver oder w(Ru) = 5 % + w (Re) = 5 % auf Aktivkohlepulver oder w(Rh) = 5 % auf Aktivkohlepulver

w(Re) = 5% trên bột than hoạt tính, hay w(Ru) = 5% + w(Re) = 5% trên bột than hoạt tính, hay w(Rh) = 5% trên bột than hoạt tính