TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Primärmanschette am Druckstangenkolben gibt die Ausgleichsbohrung frei und der Zwischenkolben liegt vorne am Anschlagstift an.

Vòng bít sơ cấp ở thanh đẩy piston mở cổng cân bằng và piston trung gian áp sát vào chốt chặn ở phía trước.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Aggregatgeschwindigkeit

:: Tốc độ vòi phun tịnh tiến áp sát vào bạc cuống phun

:: Sie fährt die bewegliche Werkzeughälfte gegen die feste und schließt damit das Werkzeug.

:: Vận chuyển nửa khuôn di động áp sát vào nửa khuôn cố định và đóng khuôn lại.

In der Blasstation wird der von der Form umschlossene Schlauch aufgeblasen.

Tại trạm thổi, phôi dưới dạng ống mềm được thổi phồng áp sát vào khuôn bao quanh.

Mittels einesBlasdorns wird in das Innere des SchlauchesDruckluft eingeblasen, wodurch dieser sichausdehnt und sich an die Formhöhlung anlegt.

Khí nénđược thổi vào bên trong phôi nhờ một lõi thổi,qua đó phôi giãn nở áp sát vào bề mặt trongkhoang khuôn.