Việt
Áp suất nạp
áp suất tăng áp
Anh
filling pressure
Charging pressure
boost pressure
Đức
Fülldruck
Ladedruck
Bei einem Fülldruck von 18 bar enthält eine Acetylenflasche etwa 6 000 — Acetylen.
Với áp suất nạp 18 bar, bình hơi khí chứa khoảng 6.000 lít khí acetylen.
Bei einem Flaschenvolumen von 40 Litern und einem Fülldruck von 150 bar beträgt der Inhalt 150 2 40 — = 6 000 — Sauerstoff.
Với thể tích bình 40 lít và áp suất nạp 150 bar, lượng oxy chứa trong bình là 150 x 40 lít = 6.000 lít.
Da sich die Fülldrücke durch Temperatureinflüsse ändern, werden im Steuergerät die erfassten Drücke und Temperaturen auf eine Temperatur von 20 °C normiert.
Bởi vì áp suất nạp thay đổi theo nhiệt độ nên trong bộ điều khiển, áp suất và nhiệt độ đo được chuẩn hóa ở nhiệt độ 20 °C.
Von ihm werden alle weiteren Drücke abgezweigt, wie Schaltdrücke, Regeldrücke, Wandler-Fülldruck und Schmieröldruck.
Tất cả các áp suất khác, như áp suất chuyển số, áp suất điều chỉnh, áp suất nạp biến mô và áp suất dầu bôi trơn, được dẫn xuất từ áp suất này.
Bei Acetylenfüllung wird an Stelle von der Fülldruck p der Flasche in bar eingesetzt.
Nếu bình chứa acetylen, người ta dùng áp suất nạp bình p thay vì pamb.
[EN] filling pressure
[VI] Áp suất nạp
[EN] Charging pressure, boost pressure
[VI] Áp suất nạp, áp suất tăng áp