TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nachdampfdichte in kg/m3 (bei Leitungsdruck)

Tỷ trọng hơi sau khi tái bốc hơi [kg/m3] (ở áp suất trong ống dẫn)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Einspritzdruck/Raildruck

Áp suất phun/áp suất trong ống phân phối

Der Raildruck drückt den Verstärkerkolben nach unten.

Áp suất trong ống phân phối sẽ đẩy piston khuếch đại xuống dưới.

Einspritzung ohne Druckverstärkung allein mit dem Rail-Druck (4)

Phun nhiên liệu chỉ với áp suất trong ống phân phối không khuếch đại (4)

Der Druck im Luftbalg liegt je nach Beladung zwischen 5 bar und 11 bar.

Tùy theo tải, áp suất trong ống cuộn cao su nằm trong khoảng 5 bar và 11 bar.