Der erste Kontakt mit einem Kunden findet in der Regel bei einem Beratungsgespräch statt. Dabei ist der erste Eindruck, den die Gesprächspartner voneinander haben, von großer Bedeutung. |
Thông thường, sự liên hệ đầu tiên với khách hàng diễn ra qua buổi tư vấn. Vào buổi gặp cảm nhận đầu tiên của hai bên về nhau có một ý nghĩa lớn. |
Thermoplaste haben unter den Kunststoffenwohl die größte Bedeutung hinsichtlich Produktionsmenge und Anwendungsvielfalt. |
Trong các chất dẻo, nhựa nhiệt dẻo có ý nghĩa lớn nhất dựa theo số lượng sản phẩm và sự đa dạng của ứng dụng. |
Weit mehr Bedeutung haben allerdings die NR-Vulkanisate mit ca. 30% Anteil am Weltverbrauchaller Elastomere. |
Tuy nhiên, cao su thiên nhiên lưu hóa có ý nghĩa lớn hơn với thị phần 30% trong tiêu dùng toàn cầu của tất cả các chất đàn hồi. |