Việt
Ăng ten cần
Anh
Rod antenna
whip antenna
rod antenna
Đức
Stabantenne
Stabantenne (Bild 2).
Ăng ten cần (Hình 2).
v Bei der Stabantenne durch das elektrische Feld,
Ở ăng ten cần bởi điện trường,
Die grundsätzliche Funktionsweise der Scheibenantenne entspricht der einer Stabantenne.
Ăng ten trong kính cũng hoạt động tương tự như ăng ten cần.
Im Kraftfahrzeug werden vorwiegend Stabantennen eingebaut. Sie bestehen aus dem Antennenfuß und dem Antennenstab mit der Antennenspitze.
Xe cơ giới thường dùng ăng ten cần, gồm chân đế ăng ten và cần ăng ten với đầu nhọn.
Erst die Feldbeeinflussung durch die Metallhaut der Fahrzeugkarosserie ermöglicht den UKW-Empfang mithilfe einer üblicherweise vertikal montierten Stabantenne.
Nhờ ảnh hưởng của lớp thân vỏ kim loại của ô tô lên trường điện từ, sóng VHF có thể thu được bằng ăng ten cần thường gắn thẳng đứng.
ăng ten cần
rod antenna, whip antenna /điện tử & viễn thông/
[EN] Rod antenna
[VI] Ăng ten cần