Việt
Đĩa thép
Anh
steel plate
steel wheel
Đức
Stahllamelle
Die Mischungen werden von der Extruderschnecke durch eine Lochscheibe gepresst.
Hỗn hợp được ép bằng trục vít máy đùn xuyên qua một đĩa thép có nhiều lỗ tròn.
Hinter der Lochscheibe sind rotierende Messer angebracht, die die Massenstränge zu Pellets schneiden.
Phía sau đĩa thép có một lưỡi dao quay tròn để cắt các sợi của khối cao su bị ép xuyên qua các lỗ thành các viên hình trụ (pellets).
geschlitzten innenverzahnten Stahllamellen.
Các đĩa thép có răng trong có rãnh.
gelochten außenverzahnten Stahllamellen und
Các đĩa thép có răng ngoài được đục lỗ và
Das Motordrehmoment wird über Kupplungsgehäuse, außenverzahnte Reiblamellen, innenverzahnte Stahllamellen und Nabe auf die Getriebeantriebswelle übertragen.
Momen xoắn động cơ được truyền qua vỏ ly hợp, các đĩa ma sát có răng ngoài, các đĩa thép có răng trong và moayơ tới trục sơ cấp hộp số.
steel wheel /ô tô/
đĩa thép
Vành đĩa được làm bằng đĩa thép cán.
[EN] steel plate
[VI] Đĩa thép