Việt
Đường ống nhiên liệu
Anh
fuel pipe
fuel line
Fuel line/pipe
Đức
Kraftstoffleitung
Kraftstoffleitungen
Der überschüssige Kraftstoff fließt direkt in den Kraftstoffbehälter zurück, weswegen die Rücklaufleitung vom Saugrohr entfällt.
Vì nhiên liệu dư được xả trực tiếp trong thùng nhiên liệu nên không có đường ống nhiên liệu dư từ ống phân phối.
Sie ist meist als Bestandteil des Tankmoduls im Kraftstoffbehälter (Intank) oder in der Kraftstoffleitung (Inline) verbaut.
Bơm này thường được tích hợp trong thùng chứa nhiên liệu (bơm trong thùng) hoặc được lắp trên đường ống nhiên liệu (bơm trên đường ống).
Bei Rück-Lauf-Freien Systemen (RLFS) befindet sich der nahezu identisch aufgebaute Druckregler im Kraftstoffbehälter (Bild 1).
Đối với các hệ thống cung cấp nhiên liệu không có đường ống nhiên liệu dư về thùng, bộ điều áp có cấu tạo tương tự được đặt ngay trong thùng nhiên liệu (Hình 1).
Zu geringer Förderdruck durch geknickte oder gequetschte Kraftstoffleitung, mangelnde Stromversorgung der Pumpe, verschmutzte Filter, defekte Pumpe (Verschleiß), Dampfblasenbildung
Áp suất nhiên liệu quá thấp vì đường ống nhiên liệu bị gập lại hoặc bị chèn, điện áp điều khiển bơm không đủ, bộ lọc bị bẩn, bơm tiếp vận hư (bị mòn), nhiên liệu có bọt hơi.
đường ống nhiên liệu
fuel pipe /cơ khí & công trình/
[EN] fuel line, fuel pipe
[VI] Đường ống nhiên liệu
[EN] Fuel line/pipe