Việt
Đường phân
Anh
Glycolysis
Đức
Glykolyse
Aquator
406 Trennkanten
406 Đường phân khuôn
9.2.2 Trennkanten
9.2.2 Đường phân khuôn
:: Zusätzliche Trennfugen (Bild 2)
:: Khe giáp mối (đường phân khuôn) bổ sung (Hình 2)
Nachdem der Verlauf der Trennkante festgelegtwurde, muss die Ausführung defi niert werden(Bild 3).
Sau khi hướng đi của đường phân khuôn đượcác định, phải định rõ cách thực hiện (Hình 3)
Bei Flaschen beschränkt sich die gezielte Ausbildung der Trennkante meist auf den Bodenbereich und den Hals der Flasche.
Đối với chai, đường phân khuôn được thiết kế chủ yếu ở phạm vi đáy và trên cổ chai.
Aquator /[e'kva:tor], der; -s, ...oren/
(Math ) đường phân;
[EN] Glycolysis
[VI] Đường phân