TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Alle Verbundbildungs- und Formgebungsvorgänge sollten zu diesem Zeitpunkt abgeschlossen sein.

Vào đúng thời điểm này, mọi quá trình tạo liên kết và định hình cần được hoàn tất.

Die Zykluszeit wird dadurch erhöht.Bei vielen teilkristallinen Thermoplasten istdies aber notwendig, um die Kristallisation imWerkzeug abzuschließen.

Thời gian chu trình vì thế sẽdài hơn. Đối với nhiều loại nhựa nhiệt dẻokết tinh từng phần, yếu tố này lại cần thiếtđể sự kết tinh trong khuôn được hoàn tất.

:: Die hochpräzise Kalandereinheit übernimmt im Idealfall lediglich den Formgebungsvorgang, d. h. die Plastifizierung des Kunststoffes sollte bereits weitgehend abgeschlossen sein.

:: Trong trường hợp lý tưởng, đơn vị cán láng với độ chính xác cao chỉ đảm nhận duy nhất quá trình định hình. Điều này nghĩa là sự dẻo hóa của chất dẻo gần như đã được hoàn tất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der gesamte Schaltvorgang wird innerhalb von 2/10 Sekunden … 4/10 Sekunden durchgeführt.

Toàn bộ quá trình chuyển số được hoàn tất trong vòng từ 0,2 giây đến 0,4 giây.

Nach einem Muster werden Modelle aus Wachs oder Kunststoff gefertigt und zu einer Modelltraube zusammengesetzt.

Mẫu bằng sáp hoặc bằng chất dẻo được hoàn tất theo một mô hình và được sắp đặt chung thành một chùm mẫu.