TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Abhilfe kann hier Lackieren oder das Beimischen von Ruß schaffen.

Các yếu điểm này có thể được khắc phục bằng sơn phủ hoặc trộn với bồ hóng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie sind Fehler, die solange vorhanden sind, bis sie behoben werden

Đây là những lỗi luôn xuất hiện và tồn tại cho tới khi được khắc phục.

Der Spannungsabfall auf der Starterhauptleitung kann somit besser beherrscht werden.

Do đó, sự sụt điện áp trên đường dây khởi động chính có thể được khắc phục tốt hơn.

Eine Werkstoffanhäufung an bestimmten Stellen kann durch Wuchtbohrungen behoben werden.

Vật liệu dồn đọng ở những chỗ xác định có thể được khắc phục bằng những lỗ khoan cân bằng.

Es dürfen keine neuen Einträge mehr vorhanden sein.

Nếu sự cố đã được khắc phục thành công, lỗi tương ứng sẽ không còn xuất hiện trong bộ nhớ lỗi nữa.