TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die unbeabsichtigte Blendung des Gegenverkehrs wird verhindert.

Việc vô tình làm chói mắt xe ngược chiều được ngăn chặn.

Große Aufstellmomente werden verhindert.

Các momen lớn kéo xe đổ xuống khi xe nghiêng trong vòng cua được ngăn chặn.

Dadurch werden Gaswechselvorgänge zwischen den verschiedenen Zylindern und Kurbelkammern verhindert.

Do đó, quá trình trao đổi khí giữa các xi lanh khác nhau và buồng trục khuỷu được ngăn chặn.

Sie soll bei Frontalunfällen ein Eindringen der Lenksäule in den Fahrzeuginnenraum verhindern.

Trục dẫn động lái này được ngăn chặn để không xâm nhập vào vùng bên trong xe khi xảy ra tai nạn ở phần phía trước xe.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch Flammschutzmittel wird die Reaktion gestoppt.

Phản ứng này được ngăn chặn bởi chất chống cháy.