TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Die Kerze muss sich leicht einschrauben lassen.

Bugi phải được vặn vào dễ dàng.

Das Prüfgerät wird anstelle des Verschlussdeckels aufgeschraubt.

Thiết bị đo được vặn lên bộ tản nhiệt thay nắp đậy.

Abgebrochene Gewindebohrer dreht man mit einem Gewindebohrerausdreher aus dem Gewindeloch.

Tarô bị gãy được vặn ra khỏi lỗ ren với cây cảo tarô.

Sie besitzen an ihrem Einschraubende Schneidschlitze oder Schneidbohrungen, mit deren Hilfe das Gewinde im Werkstück beim Eindrehen des Einsatzes selbsttätig geschnitten wird.

Chúng có khe hở cắt hay lỗ khoan cắt ở đuôi ren, nhờ vậy ren tự cắt trong chi tiết khi được vặn ghép vào.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

geschraubte Spitze

Mũi được vặn ốc