TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er kann aus zwei vierflügeligen Rotoren bestehen, die um 160° verdrillt sind (Bild 1).

Có thể bao gồm hai rotor bốn cánh, những cánh này được xoắn 160 (Hình 1).

Die beiden Leitungen sind entweder miteinander verdrillt oder durch ein Drahtgeflecht abgeschirmt.

Hai dây này hoặc được xoắn với nhau, hay được bọc lưới dây kim loại chống nhiễu.

Dieser bewirkt, dass über eine Kugel und schräge Laufbahnen der Unterkolben verdreht wird.

Lực này tác dụng để cho piston bên dưới được xoắn lại thông qua một viên bi và các đường chạy nghiêng.

Er überträgt die Daten mithilfe von zwei Datenleitungen die entweder durch eine Ummantelung abgeschirmt oder miteinander verdrillt sind. Er arbeitet nach dem Multimaster-Prinzip.

Mạng này truyền dữ liệu qua 2 đường dây điện được bọc giáp chống nhiễu, hoặc được xoắn với nhau, và hoạt động theo nguyên tắc nhiều master.