Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Er kann aus zwei vierflügeligen Rotoren bestehen, die um 160° verdrillt sind (Bild 1). |
Có thể bao gồm hai rotor bốn cánh, những cánh này được xoắn 160 (Hình 1). |
Die beiden Leitungen sind entweder miteinander verdrillt oder durch ein Drahtgeflecht abgeschirmt. |
Hai dây này hoặc được xoắn với nhau, hay được bọc lưới dây kim loại chống nhiễu. |
Dieser bewirkt, dass über eine Kugel und schräge Laufbahnen der Unterkolben verdreht wird. |
Lực này tác dụng để cho piston bên dưới được xoắn lại thông qua một viên bi và các đường chạy nghiêng. |
Er überträgt die Daten mithilfe von zwei Datenleitungen die entweder durch eine Ummantelung abgeschirmt oder miteinander verdrillt sind. Er arbeitet nach dem Multimaster-Prinzip. |
Mạng này truyền dữ liệu qua 2 đường dây điện được bọc giáp chống nhiễu, hoặc được xoắn với nhau, và hoạt động theo nguyên tắc nhiều master. |