Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Um den Schwund auszugleichen muss ein Massepolster vorhanden sein. |
Để cân bằng sự co ngót thể tích nàyphải có thêm phôi liệu đệm. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Bedingungen für den Ausgleich des „Kardanfehlers“: |
Các điều kiện để cân bằng “lỗi trục các đăng”: |
Ein Mittendifferenzial zum Ausgleich unterschiedlicher Raddrehzahlen zwischen Vorder- und Hinterachse ist erforderlich. |
Cần có một vi sai trung tâm để cân bằng tốc độ quay bánh xe khác nhau giữa cầu trước và cầu sau. |
Für den Ausgleich des Kolbenstangenvolumens wird aber kein besonderer Ausgleichsraum benötigt, so dass das äußere Rohr entfällt. |
Vì không cần khoang cân bằng đặc biệt để cân bằng thể tích của thanh đẩy piston nên không cần ống bên ngoài. |
Das Volumen muss dabei so groß sein, dass die durch die Pumpe verursachten Druckpulsationen weitgehend ausgeglichen werden. |
Thể tích của nó phải đủ lớn để cân bằng những dao động áp suất do bơm cao áp và các quá trình phun gây ra. |