TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um den Schwund auszugleichen muss ein Massepolster vorhanden sein.

Để cân bằng sự co ngót thể tích nàyphải có thêm phôi liệu đệm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bedingungen für den Ausgleich des „Kardanfehlers“:

Các điều kiện để cân bằng “lỗi trục các đăng”:

Ein Mittendifferenzial zum Ausgleich unterschiedlicher Raddrehzahlen zwischen Vorder- und Hinterachse ist erforderlich.

Cần có một vi sai trung tâm để cân bằng tốc độ quay bánh xe khác nhau giữa cầu trước và cầu sau.

Für den Ausgleich des Kolbenstangenvolumens wird aber kein besonderer Ausgleichsraum benötigt, so dass das äußere Rohr entfällt.

Vì không cần khoang cân bằng đặc biệt để cân bằng thể tích của thanh đẩy piston nên không cần ống bên ngoài.

Das Volumen muss dabei so groß sein, dass die durch die Pumpe verursachten Druckpulsationen weitgehend ausgeglichen werden.

Thể tích của nó phải đủ lớn để cân bằng những dao động áp suất do bơm cao áp và các quá trình phun gây ra.