Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Durch das dichte Gefüge und den günstigen Faserverlauf erhöht sich die Festigkeit und Belastbarkeit der Schmiedeteile. 7.3.3 Druckumformen |
Do cấu trúc chặt và đường sớ hợp lý, độ bền và độ chịu tải của vật rèn tăng lên. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Haftungsumfang |
Mức độ chịu trách nhiệm |
:: Technologische Prüfverfahren (z. B. Formbeständigkeit in der Wärme, Brandprüfungen) |
:: Kiểm tra công nghệ (thí dụ: tính bền dạng trong môi trư ng nhiệt, độ chịu lửa). |
Dabei sind die guten Notlaufeigenschaften dieser Werkstoffe ausschlagggebend für die Verwendung. |
Độ chịu mòn ma sát cao của các vật liệu này có tính quyết định cho việc sử dụng. |
Die Beanspruchung eines Schneidkeils ist abhängig vom Fertigungsverfahren und den Einsatzbedingungen, sehr unterschiedlich (Bild 1). |
Độ chịu tải của mũi cắt tùy thuộc rất khác nhau vào phương pháp gia công và điểu kiện sử dụng (Hình 1). |