TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch das dichte Gefüge und den günstigen Faserverlauf erhöht sich die Festigkeit und Belastbarkeit der Schmiedeteile. 7.3.3 Druckumformen

Do cấu trúc chặt và đường sớ hợp lý, độ bền và độ chịu tải của vật rèn tăng lên.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Haftungsumfang

Mức độ chịu trách nhiệm

:: Technologische Prüfverfahren (z. B. Formbeständigkeit in der Wärme, Brandprüfungen)

:: Kiểm tra công nghệ (thí dụ: tính bền dạng trong môi trư ng nhiệt, độ chịu lửa).

Dabei sind die guten Notlaufeigenschaften dieser Werkstoffe ausschlagggebend für die Verwendung.

Độ chịu mòn ma sát cao của các vật liệu này có tính quyết định cho việc sử dụng.

Die Beanspruchung eines Schneidkeils ist abhängig vom Fertigungsverfahren und den Einsatzbedingungen, sehr unterschiedlich (Bild 1).

Độ chịu tải của mũi cắt tùy thuộc rất khác nhau vào phương pháp gia công và điểu kiện sử dụng (Hình 1).