TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

động vật giáp xác

động vật giáp xác

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

động vật Vỏ cứng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Crustatcea

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

động vật giáp xác

crustacean

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Crustaceans

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Crustaceans

động vật Vỏ cứng, động vật Giáp xác, Crustatcea

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

crustacean

động vật giáp xác

Động vật thủy sản thuộc ngành Arthropoda, nhóm chính của động vật không xương sống đặc trưng bởi chúng có bộ xương ngoài là vỏ kitin và có những phần phụ nối với vỏ, xuất hiện ở biển và nước ngọt hay trên đất liền. Ví dụ: cua, tôm hùm, tôm càng đỏ, tôm nước lợ, tôm nước ngọt, v.v....Động vật giáp xác nhỏ bao gồm cladocera và copepod.