Chuyện cổ tích nhà Grimm |
nur von meiner verstorbenen Frau ist noch ein kleines verbuttetes Aschenputtel da: das kann unmöglich die Braut sein. |
Người vợ cả của tôi khi qua đời có để lại một đứa con gái người xanh xao, nhem nhuốc. Thứ nó thì chả làm cô dâu được. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Ein Brief von ihrer Tochter, die in England lebt. |
Một lá thư của đứa con gái đang sống bên Anh. |
Mit einer Tochter, die noch zur Schule geht, und einem Mann, der jeden Morgen zwei Stunden auf der Toilette sitzt, ist sie jetzt entlassen worden. Ihre Vorgesetzte, |
Bây giờ bị sa thải, trong khi bà còn một đứa con gái đang đi học và một ông chồng mỗi sáng ngồi suốt hai giờ trong phòng vệ sinh. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
A letter from her daughter, living somewhere in England. |
Một lá thư của đứa con gái đang sống bên Anh. |
Now, with a daughter still in school and a husband who spends two hours each morning on the toilet, she has been fired. |
Bây giờ bị sa thải, trong khi bà còn một đứa con gái đang đi học và một ông chồng mỗi sáng ngồi suốt hai giờ trong phòng vệ sinh. |