TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Elektro-hydraulisches Steuergerät

Bộ điều khiển điện-thủy lực

v Eine elektrohydraulische Steuerung zum Betätigen der Lamellenkupplungen.

Một hệ thống điều khiển điện - thủy lực để kích hoạt ly hợp nhiều đĩa.

v Elektrohydraulischem Steuergerät mit Magnetventilen und hydraulischen Schalt- und Regelventilen

Bộ điều khiển điện-thủy lực với các van điện từ và các van công tắc thủy lực, các van điều chỉnh thủy lực.

Magnetventile im elektrohydraulischen Steuergerät steuern hydraulische Wegeventile zum Schalten der Gänge.

Các van điện từ trong bộ điều khiển điện-thủy lực điều khiển các van điều hướng thủy lực đảm nhiệm việc chuyển số.

v Das Schalten der Gänge zum Ändern der Übersetzungen wird selbsttätig, elektro-hydraulisch oder elektro-pneumatisch gesteuert durchgeführt.

Việc chuyển số để thay đổi tỷ số truyền được thực hiện tự động thông qua điều khiển điện-thủy lực hoặc điện-khí nén.