Việt
Điều khiển trực tiếp
Điều khiển - trực tiếp
Anh
Control - direct
direct triggering
direct control
Đức
Steuerung - direkt
Direkte Ansteuerung
Direkte Steuerung (Bild 3) z.B. einer Signallampe. Sie erfolgt über einen Schließer.
Điều khiển trực tiếp (Hình 3), thí dụ điều khiển đèn tín hiệu bằng công tắc thường mở.
In bisherigen Systemen öffnete und schloss der Fahrer durch Betätigung des Fahrpedals die Drosselklappe.
Đối với các hệ thống phun xăng điện tử thông thường, người lái xe điều khiển trực tiếp độ mở của van bướm ga bằng bàn đạp ga.
Direkte Steuerung
Die direkte Steuerung von Wegeventilen wird bei einfachen und nicht automatisierten Maschinen eingesetzt.
Điều khiển trực tiếp các van dẫn hướng được áp dụng vào các máy móc đơn giản và không tự động.
điều khiển trực tiếp
[EN] direct triggering
[VI] Điều khiển trực tiếp
[EN] Control - direct
[VI] Điều khiển - trực tiếp