TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit der Nulltaste kann die Anzeige an jeder Stelle auf Null gestellt werden.

Với “nút bấm 0”, có thể chỉnh/lấy điểm 0 ở bất kỳ vị trí nào của ngàm đo.

Das Skalenblatt ist drehbar und kann somit bei jeder Zeigerstellung auf Null gestellt werden.

Bảng thang số có thể quay được và do đó có thể điều chỉnh thành điểm 0 ở mỗi vị trí của kim đo.

Teilt der Spannungsteiler R1­R2 die Spannung des Spannungserzeugers im gleichen Verhältnis auf wie der Spannungsteiler R3­R4 besteht zwischen den Punkten C und D keine Spannung (Nullpunktme­ thode).

Nếu tỷ số điện áp phân chia qua R1 và R2 với điện áp nguồn bằng tỷ số này của mạch phân áp qua R3 và R4 thì điện áp giữa điểm C và D bằng 0 (Phương pháp điểm 0).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Nullsetzen der Anzeige

:: Trở về điểm "0" của hiển thị

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zeitpunkt (k = 0, 1, 2, ...)

Thời điểm (0, 1, 2...)