Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Mit der Nulltaste kann die Anzeige an jeder Stelle auf Null gestellt werden. |
Với “nút bấm 0”, có thể chỉnh/lấy điểm 0 ở bất kỳ vị trí nào của ngàm đo. |
Das Skalenblatt ist drehbar und kann somit bei jeder Zeigerstellung auf Null gestellt werden. |
Bảng thang số có thể quay được và do đó có thể điều chỉnh thành điểm 0 ở mỗi vị trí của kim đo. |
Teilt der Spannungsteiler R1R2 die Spannung des Spannungserzeugers im gleichen Verhältnis auf wie der Spannungsteiler R3R4 besteht zwischen den Punkten C und D keine Spannung (Nullpunktme thode). |
Nếu tỷ số điện áp phân chia qua R1 và R2 với điện áp nguồn bằng tỷ số này của mạch phân áp qua R3 và R4 thì điện áp giữa điểm C và D bằng 0 (Phương pháp điểm 0). |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
:: Nullsetzen der Anzeige |
:: Trở về điểm "0" của hiển thị |
Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Zeitpunkt (k = 0, 1, 2, ...) |
Thời điểm (0, 1, 2...) |