Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Schaltplan mit Lageplan einer pneumatischen Steuerung |
Sơ đồ mạch với sơ đồ vị trí của hệ điểu khiển bằng khí nén |
Das Messsystem optoCONTROL besteht auseiner Sensoreinheit und einem Controller. |
Hệ thống đo lường opto CONTROL bao gồmmột đơn vị cảm biến và bộ điểu khiển. |
Die herzustellenden Innen- und Außenformenwerden mithilfe CNC-gesteuerter Bewegungendes Tisches und der Drahtführung gefertigt. |
Việc chế tạo các hình dạng trong và ngoài của khuôn được thực hiện bằng cách dùng kỹ thuật CNC điểu khiển chuyển động của bàn và dẫn hướng dây điện cực. |
Der Controller berechnet aus dem Kamerabildneben den Abstandslinien (Z-Achse) auch diePosition entlang der Laserlinie (X-Achse) undgibt beide in einem zweidimensionalen Koor-dinatensystem aus. |
Bộ điểu khiển tính toán từ hình ảnh của máyquay phim bên cạnh các đường khoảng cách(trục Z) còn cả vị trí dọc theo đường laser(trục X) và cho ra cả hai thông số trong mộthệ thống trục tọa độ hai chiểu. |