TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schaltplan mit Lageplan einer pneumatischen Steuerung

Sơ đồ mạch với sơ đồ vị trí của hệ điểu khiển bằng khí nén

Das Messsystem optoCONTROL besteht auseiner Sensoreinheit und einem Controller.

Hệ thống đo lường opto CONTROL bao gồmmột đơn vị cảm biến và bộ điểu khiển.

Die herzustellenden Innen- und Außenformenwerden mithilfe CNC-gesteuerter Bewegungendes Tisches und der Drahtführung gefertigt.

Việc chế tạo các hình dạng trong và ngoài của khuôn được thực hiện bằng cách dùng kỹ thuật CNC điểu khiển chuyển động của bàn và dẫn hướng dây điện cực.

Der Controller berechnet aus dem Kamerabildneben den Abstandslinien (Z-Achse) auch diePosition entlang der Laserlinie (X-Achse) undgibt beide in einem zweidimensionalen Koor-dinatensystem aus.

Bộ điểu khiển tính toán từ hình ảnh của máyquay phim bên cạnh các đường khoảng cách(trục Z) còn cả vị trí dọc theo đường laser(trục X) và cho ra cả hai thông số trong mộthệ thống trục tọa độ hai chiểu.