Việt
Điện áp xung
Anh
impulse voltage
Potential pulse
surge voltage
Đức
Stoßspannung
Impulsspannung
Wird anstelle der Gleichspannung eine gleichförmige sich verändernde Spannung, z.B. Sägezahnspannung, angelegt, so entsteht ein waagerechter Strich (Bild 3).
Nếu điện áp cặp bản cực lệch ngang X1X2 thay đổi đều, thí dụ điện áp xung răng cưa, thì tia electron quét thành một vạch sáng nằm ngang trên màn hình (Hình 3).
Mit dem Anlegen einer pulsierenden Spannung entsteht durch den geringen Abstand zwischen Elektrode und Werkstück ein elektrisches Feld.
Khi điện áp xung được khởi động, điện trường sẽ phát sinh trong khoảng cách nhỏ giữa điện cực và chi tiết.
điện áp xung
impulse voltage, surge voltage /điện/
Stoßspannung /f/KT_ĐIỆN/
[EN] impulse voltage
[VI] điện áp xung
Impulsspannung /f/ĐIỆN/