TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Rohre mit größerem Durchmesser können durch eine Schraubenfeder oder durch Sand ausgefüllt werden, damit sie beim Biegen nicht einknicken.

Những ống có đường kính lớn có thể được điền đầy với lò xo xoắn hoặc cát, như thế ống sẽ không bị gấp khi uốn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Sprühkühlung (Bild 2) wird bei Rohren mit größeren Durchmessern angewendet.

Làm nguội bằng cách phun nước (Hình 2) được áp dụng cho các loại ống có đường kính lớn.