TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Auslegungsdruck: Druck am höchsten Punkt (Referenzpunkt – berücksichtigt den Einfluss der statischen Höhe des enthaltenen Mediums) jedes Druckraums des Druckgerätes, der für die Ermittlung des Berechnungsdruckes jedes Bauteils gewählt wird.

Áp suất thiết kế: Áp suất ở điểm cao nhất (điểm chuẩn – đã tính đến ảnh hưởng của áp suất tĩnh so với mặt biển của chất lỏng) bên trong của thiết bị chịu áp, được chọn lựa để xác định áp suất tính toán cho mỗi thiết bị.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

An der höchsten Stelle ist ein Entlüftungsventil eingeschraubt.

Ở điểm cao nhất có gắn van xả không khí.