TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Verdichtungstakt erfolgt eine zweite Einspritzung (Doppeleinspritzung) wodurch eine Zone mit fetterem Gemisch im Bereich um die Zündkerze entsteht.

Lần phun thứ hai xảy ra trong kỳ nén (phun kép) tạo ra một vùng hòa khí đậm ở xung quanh đầu bugi.

Der daneben je nach C-Gehalt noch vorhandene Ferrit und Zementit wandelt sich bei weiterer Erwärmung bis zur Linie G-S-E in Austenit um.

Tùy thuộc vào hàm lượng carbon, nếu các tinh thể ferit và cementit còn lại ở xung quanh tiếp tục được nung nóng, chúng cũng sẽ chuyển biến thành austenit cho đến đường G-S-E của giản đồ.