Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Ausgelöst wird die schlagartige Verbrennung durch mehrere Zündkerne, die aus angehäuftem Kraftstoff im Verbrennungsraum her vorgehen. |
Việc cháy đột ngột phát sinh do nhiều tâm lửa xuất phát từ nhiên liệu ứ đọng trong buồng cháy. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
:: Staudruck |
:: Áp suất ngược (áp suất ứ đọng) |
Wolkenbildung durch Staubereiche |
Phủ mây do nguyên liệu bị ứ đọng |
Die Schnecke schraubt sich dabei gegen einen einstellbaren Staudruck nach hinten weg. |
Trục vít, loại có thể điều chỉnh, quay về phíasau để chống lại áp suất do ứ đọng. |
Staudruck Grundsätzlich wird mit einem Staudruck gearbeitet (Bild 1). |
Áp lực ngược (Áp suất do ứ đọng) Về cơ bản máy đúc phun hoạt động với một áp lực ngược (Hình 1). |