TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ausgelöst wird die schlagartige Verbrennung durch mehrere Zündkerne, die aus angehäuftem Kraftstoff im Verbrennungsraum her­ vorgehen.

Việc cháy đột ngột phát sinh do nhiều tâm lửa xuất phát từ nhiên liệu ứ đọng trong buồng cháy.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Staudruck

:: Áp suất ngược (áp suất ứ đọng)

Wolkenbildung durch Staubereiche

Phủ mây do nguyên liệu bị ứ đọng

Die Schnecke schraubt sich dabei gegen einen einstellbaren Staudruck nach hinten weg.

Trục vít, loại có thể điều chỉnh, quay về phíasau để chống lại áp suất do ứ đọng.

 Staudruck Grundsätzlich wird mit einem Staudruck gearbeitet (Bild 1).

 Áp lực ngược (Áp suất do ứ đọng) Về cơ bản máy đúc phun hoạt động với một áp lực ngược (Hình 1).