TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gleichzeitig werden die Regelventile y1 über PIN 1, PIN 25 (Stecker 2) und PIN 30, PIN 15 (Stecker 1) so geschaltet, dass die Plunger auf der Fahrzeuginnenseite druckentlastet werden.

Đồng thời các van điều chỉnh y1 được mở thông qua chân 1, chân 25 (giắc cắm số 2) và chân 30, chân 15 (giắc cắm 1), sao cho xi lanh thủy lực của phía bên trong vòng cua được giảm áp suất.

Wegsensoren im Hydraulikzylinder (Plunger) B22/6; B22/1; B22/4; B22/5 übermitteln dem Steuergerät die jeweilige Ist-Position der Stellzylinder im Federbein PIN 20; PIN 17 (Stecker 1), PIN 18, PIN 16 (Stecker 2).

Cảm biến đo khoảng hành trình của xi lanh thủy lực B22/6; B22/1; B22/4; B22/5 truyền đến bộ điều khiển từng vị trí thực tế của xi lanh điều chỉnh ở thanh giằng; chân 20, chân 17 (giắc cắm 1), chân 18, chân

Niveausensoren B22/7, B22/10, B22/8, B22/9 erfassen über die jeweilige Querlenkerstellung das Niveau des Fahrzeugaufbaus PIN 2; PIN 5 (Stecker 1), PIN 20; PIN 42 (Stecker 2).

Cảm biến đo độ cao B22/7, B22/10, B22/8, B22/9 đo độ cao của thân vỏ và khung sườn xe thông qua vị trí của đòn điều khiển ngang; chân 2; chân 5 (giắc cắm 1), chân 20, chân 42 (giắc cắm 2).