TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Unterschied zum Einschneckenextruder, bei dem die Materialzufuhr über einen gefüllten Materialtrichter erfolgt, verfügen gleichläufige Doppelschneckenextruder (Bild 1) über eine Materialdosierung.

Đối với máy đùn trục vít đơn, nguyên liệu được nạp qua phễu; ở máy đùn trục vít đôi quay cùng chiều (Hình 1), bộ phận định liều lượng được sử dụng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bild 1: Sensoren für die Inline-Messung (über Normstutzen an den Bioreaktor angeschlossen)

Hình 1: Bộ cảm ứng cho đo lường nội tuyến (thông qua ổ cắm tiêu chuẩn kết nối với lò phản ứng sinh học)

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Drücke bis ca. 25 bar, bei Differenzdruckmessung in einer Messzelle bis ca. 100 bar

Áp suất đến khoảng 25 bar, áp dụng để đo so sánh trong 1 bộ đo đến khoảng 100 bar