TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Reihenschaltung von Widerständen (Bild 1) Reihenschaltungen dienen der Spannungsteilung.

Mạch điện trở nối tiếp (Hình 1) Mạch điện nối tiếp được sử dụng để phân chia điện áp trong một đoạn mạch.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In der 1. Phase wird die Kette des Oktans bei ca. 850 °C gebrochen.

Trong giai đoạn 1, mạch octan bị phá vỡ ở khoảng 850°C.