TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Besonders geringe Dichten besitzen viele Kunststoffe, insbesondere PE und PP (Dichte unter 1000 kg/m3), die Dichten von PVDF und PTFE liegen jedoch wesentlich höher (PTFE erreicht die Dichte von Graphit und Glas und fast die einiger Keramik-Werkstoffe).

Nhiều loại chất dẻo có tỷ trọng khá nhỏ, đặc biệt đối với chất PE và PP (tỷ trọng dưới 1000 kg/m3). Tuy nhiên các chất PVDF và PTFE lại có tỷ trọng khá lớn (PTFE có tỷ trọng cao ngang với graphit, thủy tinh và gần bằng một vài loại gốm sứ).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ein Fluss (Breite 100 m, Tiefe 5 m, Fließgeschwindigkeit 1 m/s) kann pro km Flusslänge und Tag aus der Luft etwa 1000 kg Sauerstoff aufnehmen.

Một con sông (rộng 100 m, sâu 5 m, tốc độ chảy 1 m/s) có thể hấp thu từ không khí mỗi ngày khoảng 1000 kg oxy cho 1 km sông.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Auf Einwegpaletten platziert und innen mit PE-Folie ausgelegt werden sie üblicherweise als 1000-kg-Einheit geliefert.

Thông thường chúng được cung cấp theo đơn vị 1000 kg, đặt trên các bệ gỗ sử dụng một lần và mặt trong có lót màng PE.