TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie haben zwei Anschlüsse.

Chúng có 2 đầu nối.

Bauteilüberprüfung B2: PIN 2, Klemme 31M.

Tín hiệu cảm biến B2 được kiểm tra tại chân 2, đầu kẹp 31M.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

ình 2: Đầu SECO

Zweidruckventile besitzen zwei Eingänge P1 und P2.

Van áp suất kép có 2 đầu vào P1 và P2.

Wird nur einer dieser Eingänge beaufschlagt, so sperrt das Element den Ausgang A (Bild 5).

Khi chỉ 1 trong 2 đầu vào bị tác động, phần tử này sẽ chặn đầu ra A (Hình 5).