Sie bestehen aus elektronischen Schwingungsbausteinen, die ihre Signale über PIN 6, PIN 8 (Stecker 2), PIN 29 (Stecker 1) an das Steuergerät senden. |
Bộ phận này bao gồm các linh kiện dao động điện tử. Các linh kiện này gửi tín hiệu đến bộ điều khiển qua các chân 6; chân 8 (giắc cắm 2), chân 29 (giắc cắm 1). |
Die Niveausensoren B22/7, B22/8, B22/9 PIN 42, B22/10 melden den Ausschlag über PIN 20 Stecker 2 und PIN 2, PIN 5 (Stecker 1). |
Các cảm biến đo độ cao thân vỏ xe B22/7, B22/8, B22/9 chân 42, B22/10 sẽ thông báo độ lệch theo chân 20 (giắc cắm 2) và chân 2, chân 5 (giắc cắm 1). |
Niveausensoren B22/7, B22/10, B22/8, B22/9 erfassen über die jeweilige Querlenkerstellung das Niveau des Fahrzeugaufbaus PIN 2; PIN 5 (Stecker 1), PIN 20; PIN 42 (Stecker 2). |
Cảm biến đo độ cao B22/7, B22/10, B22/8, B22/9 đo độ cao của thân vỏ và khung sườn xe thông qua vị trí của đòn điều khiển ngang; chân 2; chân 5 (giắc cắm 1), chân 20, chân 42 (giắc cắm 2). |