TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Steckverbindung, 2-fach

Kết nối cắm, 2 chân

Sie bestehen aus elektronischen Schwingungsbausteinen, die ihre Signale über PIN 6, PIN 8 (Stecker 2), PIN 29 (Stecker 1) an das Steuergerät senden.

Bộ phận này bao gồm các linh kiện dao động điện tử. Các linh kiện này gửi tín hiệu đến bộ điều khiển qua các chân 6; chân 8 (giắc cắm 2), chân 29 (giắc cắm 1).

Die Niveausensoren B22/7, B22/8, B22/9 PIN 42, B22/10 melden den Ausschlag über PIN 20 Stecker 2 und PIN 2, PIN 5 (Stecker 1).

Các cảm biến đo độ cao thân vỏ xe B22/7, B22/8, B22/9 chân 42, B22/10 sẽ thông báo độ lệch theo chân 20 (giắc cắm 2) và chân 2, chân 5 (giắc cắm 1).

Niveausensoren B22/7, B22/10, B22/8, B22/9 erfassen über die jeweilige Querlenkerstellung das Niveau des Fahrzeugaufbaus PIN 2; PIN 5 (Stecker 1), PIN 20; PIN 42 (Stecker 2).

Cảm biến đo độ cao B22/7, B22/10, B22/8, B22/9 đo độ cao của thân vỏ và khung sườn xe thông qua vị trí của đòn điều khiển ngang; chân 2; chân 5 (giắc cắm 1), chân 20, chân 42 (giắc cắm 2).