TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Elektronenstrahl kann sowohl in vertikaler Richtung (Bild 2) über das Plattenpaar Y1 Y2 als auch in horizontaler Richtung (Bild 3) über das Plattenpaar X1 X2 ausgelenkt werden.

Tia electron có thể được điều khiển lệch theo cả 2 chiều: chiều dọc (Hình 2) bởi cặp bản cực lệch dọc Y1Y2 và chiều ngang (Hình 3) bởi cặp bản cực lệch ngang X1X2.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

(auf der Basis der Raum- und Hallenpläne und -grundrisse sowie der Versorgungs- einrichtungen für Energien, Wasser usw.)

(dựa trên cơ sở bản vẽ 2 chiều và 3 chiều của nhà xưởng cũng như các cơ sở cung cấp năng lượng, nước v.v.)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

für zwei Drehrichtungen

cho 2 chiều quay

Verstellmotor mit zwei Stromrichtungen

Động cơ có tốc độ điều chỉnh được với 2 chiều quay