Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
:: Für 2-Dimensionale und 3-Dimensionale Konturen geeignet (z. B. durch Robotersteuerung). |
:: Thích hợp cho các biên dạng 2 chiề u và 3 chiều (thí dụ qua điều khiển robot). |
Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Dehnungsausgleich in drei Raumrichtungen möglich |
Có thể điều chỉnh giãn nở cả 3 chiều |
Axial-, Lateralund Angularbewegungen möglich |
Có thể áp dụng cho cả 3 chiều ngang, dọc và góc |
Evtl. Anlagenvisualisierung (dreidimensional) |
Đôi khi với Hiển thị quá trình biến chế (trên màn hình 3 chiều) |
(auf der Basis der Raum- und Hallenpläne und -grundrisse sowie der Versorgungs- einrichtungen für Energien, Wasser usw.) |
(dựa trên cơ sở bản vẽ 2 chiều và 3 chiều của nhà xưởng cũng như các cơ sở cung cấp năng lượng, nước v.v.) |