TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Wählhebel: P Parken, R Rückwärts, N Leerlauf, D Drive (alle Vorwärtsgänge), 4 1. … 4.Gang, 3 1. … 3. Gang, 2 1/2 Gang

Vị trí cần chuyển số: P – Đỗ xe, R – Lùi, N – số 0, D – Số chạy tới (tất cả các số tới), 4 – Số 1 tới số 4, 3 – Số 1 tới số 3, 2 – Số 1 số 2

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die gegen Vakuum gemessenen Brechzahlen unterscheiden sich von den gegen Luft gemessenen erst in der 4. Nachkommastelle: 4

Chỉ số khúc xạ được đo trong chân không khác với khúc xạ được đo trong không khí chỉ sau 4 số thập phân (4 số sau dấu phẩy)