TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hứng thú

hứng thú

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển tiếng việt

Đức

hứng thú

Freude finden an

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich interessieren für

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Pháp

hứng thú

Intérêt

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển tiếng việt

hứng thú

- I d. Sự ham thích. Tác phẩm gây được hứng thú cho người đọc.< br> - II t. Cảm thấy có , hào hứng. Hứng thú với công việc. Câu chuyện nghe rất hứng thú.

Từ Điển Tâm Lý

HỨNG THÚ

[VI] HỨNG THÚ

[FR] Intérêt

[EN]

[VI] Biểu hiện một nhu cầu, làm cho chủ thể tìm cách thỏa mãn, tạo ra khoái cảm, thích thú. Nói đến hứng thú tức nói đến một mục tiêu, huy động sinh lực (thể chất và tâm lý) để cố gắng thực hiện. Có những hứng thú đòi hỏi thỏa mãn trước mắt, như muốn ăn một món gì; có những hứng thú gián tiếp, phải thông qua một hoạt động khác thường không thú vị, mới thỏa mãn, như học toán để cuối năm thi đỗ. Hứng thú gây chú ý và làm cho chủ thể cố gắng hành động. Các nhà giáo dục thường tìm cách gây hứng thú, đưa ra những chủ đề, từ đó cho học văn, toán, vẽ…Chính những chủ đề ấy gây ra hứng thú để vượt qua những khó khăn trong học tập các kỹ năng như đọc, viết, tính toán. Các chủ đề giáo dục ấy gọi là centre d' intérêt (chủ đề hứng thú). Phương pháp giáo dục của Decroly lấy trung tâm hứng thú làm phương pháp cơ bản; chương trình xoay quanh những chủ đề như ăn uống, nhà cửa, phương tiện đi lại chứ không chia thành các môn văn, toán, sử, địa…Vì hứng thú, học sinh sẽ theo một kỷ luật tự nguyện.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hứng thú

Freude finden an, sich interessieren für; sự hứng thú Lust f, Vergnügen n, Freude f; Interesse n hứng tỉnh sich begeistern, erregt sein;