TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoại tử

hoại tử

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoại thư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

hoại tử

necrosis

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

hoại tử

Nekrose

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Gewebstod

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nekrotisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gewebstod /der (o. PL)/

hoại tử (Nekrose);

nekrotisch /(Adj.) (Med.)/

hoại tử; hoại thư;

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

necrosis

hoại tử

Những thay đổi hình thái thể hiện sự chết của các tế bào do suy thoái chức năng của các enzymes; ảnh hưởng đến một nhóm tế bào hoặc 1 phần cơ quan; sự chết hoại tử có thể có các dạng khác nhau và thường gắn liền với xâm nhập của vi khuẩn, nấm.

Từ điển môi trường Anh-Việt

Necrosis

Hoại tử

Death of plant or animal cells or tissues. In plants, necrosis can discolor stems or leaves or kill a plant entirely.

Mô thực vật hay tế bào động vật đã chết. ðối với thực vật, hoại tử có thể làm bạc màu cuống, lá hoặc cũng có thể làm chết toàn bộ cây.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Necrosis

[DE] Nekrose

[VI] Hoại tử

[EN] Death of plant or animal cells or tissues. In plants, necrosis can discolor stems or leaves or kill a plant entirely.

[VI] Mô thực vật hay tế bào động vật đã chết. ðối với thực vật, hoại tử có thể làm bạc màu cuống, lá hoặc cũng có thể làm chết toàn bộ cây.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

necrosis

(sự) hoại tử