Việt
kính hiển vi
Anh
microscope
microsope
microscopically
lenses
Đức
Mikroskop
Pháp
Mikroskop /[-’sko:p], das; -s, -e/
kính hiển vi;
Mikroskop /nt/PTN, Đ_LƯỜNG/
[EN] microscope
[VI] kính hiển vi
- Dụng cụ quang học gồm một hệ thống thấu kính phóng đại, dùng để nhìn những vật rất nhỏ. Kính hiển vi điện tử. Kính trong đó ánh sáng được thay thế bằng dòng điện từ, có thể phóng to gấp 100 lần bình thường.
Kính hiển vi
[EN] Microscope
[VI] Kính hiển vi
Mikroskop n.
( cách thuộc ) kính hiển vi
kính hiển vi /n/OPTICS-PHYSICS/
[DE] Mikroskop
[VI] (vật lí) kính hiển vi
[FR] microsope