TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

loạn luân

loạn luân

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loạn dâm

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dâm loạn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dâm loạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

loạn luân

incest

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

incestuous

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

loạn luân

Inzest

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

blutschänderisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verderbt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lasterhaft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

inzestuös

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

blutschanderisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Blutschände

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

loạn luân

Inceste

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Inzest /m -es, -e/

sự] loạn luân, loạn dâm, dâm loạn.

Blutschände /í =/

sự] loạn luân, loạn dâm, dâm loạn; Blut

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

loạn dâm,loạn luân

incest, incestuous

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inzestuös /[mtses'tu0:s] (Adj.)/

loạn luân (blutschänderisch);

blutschanderisch /(Adj.)/

loạn luân (inzestuös);

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Loạn luân

[VI] Loạn luân

[DE] Inzest

[EN] Incest

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

incest

Loạn luân

Từ Điển Tâm Lý

LOẠN LUÂN

[VI] LOẠN LUÂN

[FR] Inceste

[EN]

[VI] Giao cấu giữa người thân trong gia đình, họ hàng bị pháp luật cấm chỉ - bố mẹ và con cái, anh chị em với nhau, chú cháu, cô cháu. Dễ xảy ra trong hoàn cảnh nhà cửa chật hẹp , bố mẹ nghiện ngập, chậm khôn. Các thành viên gia đình thường giấu giếm gây ra nhiều rối loạn tâm lý. Theo Freud, việc cấm chỉ loạn luân là phổ biến ở tất cả các hình thái xã hội. Trong vô thức của mọi người đều có lòng muốn “lấy mẹ, giết bố”. Cấm chỉ loạn luân là bước đầu cần thiết để chuyển từ trạng thái thú vật sang văn minh, mang tính người. Nhiều nhà nhân học (anthropologie) không chấp nhận thuyết này vì trong một số hình thái xã hội quy chế làm bố hay làm mẹ , làm chị không do quan hệ sinh vật mà do văn hóa xã hội xác định. Cấm chỉ loạn luân: Prohibition de I' inceste

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

loạn luân

blutschänderisch (a); verderbt (a), lasterhaft (a); sự loạn luân Blutschande f; kẻ loạn luân Blutschänder(in) m(f)