TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bà la môn

Bà la môn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tư tế Blm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

bà la môn

Brahman

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

brahmanic monks

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

bà la môn

Brahmane

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

der Brahman

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

brahman

Bà la môn, tư tế Blm

Từ điển Tầm Nguyên

Bà La Môn

Một trong bốn chủng tộc của Ấn Ðộ, giai cấp cao nhất trong quốc dân, giữ việc thờ phụng tôn giáo Bà La Môn. Bà La Môn là một tôn giáo cổ của Ấn Ðộ thờ Bà La Môn là vị thần vô thủy vô chung, chúa tể cả trời đất. Bà La Môn lại tạo ra ba vị thần. Ngoài ba vị thần này còn có ba ức, ba ngàn vạn thần. Tu khổ hạnh, lấy việc xây dựng tương lai làm mục đích, chấp nhận thiên đường địa ngục và luân hồi.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

bà la môn

brahmanic monks

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Bà La Môn

[VI] Bà La Môn

[DE] der Brahman

[EN] Brahman

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bà la môn

Brahmane m; dạo Bà la môn Brahmanismus m